Số TT kỹ thuật của cơ sở KBCB
|
Số TT kỹ thuật của Thông tư 43
|
Tên Chương, Mục, tiểu mục chuyên khoa, tên kỹ thuật (theo đúng Thông tư số 43)
|
Phân tuyến kỹ thuật
|
1
|
2
|
3
|
4
|
A
|
B
|
C
|
D
|
|
|
XV. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
|
|
A. TAI - TAI THẦN KINH
|
|
|
|
|
378
|
34
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
x
|
x
|
x
|
|
379
|
43
|
Phẫu thuật cắt bỏ u ống tai ngoài
|
x
|
x
|
|
|
380
|
46
|
Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
381
|
48
|
Đặt ống thông khí màng nhĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
382
|
50
|
Chích rạch màng nhĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
383
|
51
|
Khâu vết rách vành tai
|
x
|
x
|
x
|
|
384
|
52
|
Bơm hơi vòi nhĩ
|
x
|
x
|
x
|
|
385
|
54
|
Lấy dị vật tai (gây mê/ gây tê)
|
x
|
x
|
x
|
|
386
|
56
|
Chọc hút dịch vành tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
387
|
57
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
388
|
58
|
Làm thuốc tai
|
x
|
x
|
x
|
x
|
389
|
59
|
Lấy nút biểu bì ống tai ngoài
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
B. MŨI-XOANG
|
|
|
|
|
390
|
76
|
Phẫu thuật nạo sàng hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
391
|
77
|
Phẫu thuật nội soi mở xoang sàng
|
x
|
x
|
x
|
|
392
|
78
|
Phẫu thuật nội soi mở xoang hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
393
|
80
|
Cắt Polyp mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
394
|
81
|
Phẫu thuật nội soi cắt polyp mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
395
|
104
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi giữa
|
x
|
x
|
x
|
|
396
|
105
|
Phẫu thuật chỉnh hình cuốn mũi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
397
|
106
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
398
|
109
|
Phẫu thuật nội soi cắt cuốn dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
399
|
112
|
Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn
|
x
|
x
|
x
|
|
400
|
113
|
Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi
|
x
|
x
|
|
|
401
|
123
|
Phẫu thuật chỉnh hình sống mũi sau chấn thương
|
x
|
x
|
|
|
402
|
127
|
Phẫu thuật mở lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
403
|
132
|
Bẻ cuốn mũi
|
x
|
x
|
x
|
|
404
|
133
|
Nội soi bẻ cuốn mũi dưới
|
x
|
x
|
x
|
|
405
|
134
|
Nâng xương chính mũi sau chấn thương
|
x
|
x
|
x
|
|
406
|
138
|
Chọc rửa xoang hàm
|
x
|
x
|
x
|
|
407
|
139
|
Phương pháp Proetz
|
x
|
x
|
x
|
|
408
|
140
|
Nhét bấc mũi sau
|
x
|
x
|
x
|
|
409
|
141
|
Nhét bấc mũi trước
|
x
|
x
|
x
|
|
410
|
143
|
Lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
411
|
144
|
Nội soi lấy dị vật mũi gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
412
|
146
|
Rút meche, rút merocel hốc mũi
|
x
|
x
|
x
|
x
|
413
|
147
|
Hút rửa mũi, xoang sau mổ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
C. HỌNG-THANH QUẢN
|
|
|
|
|
414
|
166
|
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh (gây tê/gây mê)
|
x
|
x
|
x
|
|
415
|
167
|
Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang/ polyp/ hạt xơ/u hạt dây thanh bằng ống soi mền gây tê
|
x
|
x
|
|
|
416
|
168
|
Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papiloma, kén hơi thanh quản,…) (gây tê/gây mê)
|
x
|
x
|
|
|
417
|
207
|
Chích áp xe quanh Amidan
|
x
|
x
|
x
|
|
418
|
212
|
Lấy dị vật họng miệng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
419
|
213
|
Lấy dị vật hạ họng
|
x
|
x
|
x
|
|
420
|
215
|
Đốt họng hạt bằng nhiệt
|
x
|
x
|
x
|
x
|
421
|
218
|
Bơm thuốc thanh quản
|
x
|
x
|
x
|
|
422
|
219
|
Đặt nội khí quản
|
x
|
x
|
x
|
|
423
|
220
|
Thay canuyn
|
x
|
x
|
x
|
|
424
|
222
|
Khí dung mũi họng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
425
|
223
|
Chích áp xe thành sau họng gây tê/gây mê
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
XVIII. ĐIỆN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN
|
|
|
|
|
|
|
1. Siêu âm đầu, cổ
|
|
|
|
|
426
|
1
|
Siêu âm tuyến giáp
|
x
|
x
|
x
|
|
427
|
2
|
Siêu âm các tuyến nước bọt
|
x
|
x
|
x
|
|
428
|
3
|
Siêu âm cơ phần mềm vùng cổ mặt
|
x
|
x
|
|
|
429
|
4
|
Siêu âm hạch vùng cổ
|
x
|
x
|
|
|
430
|
10
|
Siêu âm Doppler u tuyến, hạch vùng cổ
|
x
|
x
|
|
|
|
|
2. Siêu âm vùng ngực
|
|
|
|
|
431
|
11
|
Siêu âm màng phổi
|
x
|
x
|
|
|
432
|
12
|
Siêu âm thành ngực (cơ, phần mềm thành ngực)
|
x
|
x
|
|
|
433
|
13
|
Siêu âm các khối u phổi ngoại vi
|
x
|
x
|
|
|
|
|
3. Siêu âm ổ bụng
|
|
|
|
|
434
|
15
|
Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang)
|
x
|
x
|
x
|
|
435
|
16
|
Siêu âm hệ tiết niệu (thận, tuyến thượng thận, bàng quang, tiền liệt tuyến)
|
x
|
x
|
x
|
|
436
|
18
|
Siêu âm tử cung phần phụ
|
x
|
x
|
x
|
|
437
|
19
|
Siêu âm ống tiêu hóa (dạ dày, ruột non, đại tràng)
|
x
|
x
|
|
|
438
|
20
|
Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối)
|
x
|
x
|
x
|
|
439
|
21
|
Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng
|
x
|
x
|
|
|
440
|
22
|
Siêu âm Doppler gan lách
|
x
|
x
|
|
|
441
|
23
|
Siêu âm Doppler mạch máu ổ bụng (động mạch chủ, mạc treo tràng trên, thân tạng…)
|
x
|
x
|
|
|
442
|
24
|
Siêu âm Doppler động mạch thận
|
x
|
x
|
|
|
443
|
25
|
Siêu âm Doppler tử cung phần phụ
|
x
|
x
|
|
|
444
|
26
|
Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
4. Siêu âm sản phụ khoa
|
|
|
|
|
445
|
30
|
Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng
|
x
|
x
|
x
|
|
446
|
32
|
Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng
|
x
|
x
|
|
|
447
|
34
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu
|
x
|
x
|
x
|
|
448
|
35
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa
|
x
|
x
|
x
|
|
449
|
36
|
Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối
|
x
|
x
|
x
|
|
450
|
38
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu
|
x
|
x
|
|
|
451
|
39
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa
|
x
|
x
|
|
|
452
|
40
|
Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối
|
x
|
x
|
|
|
|
|
5. Siêu âm cơ xương khớp
|
|
|
|
|
453
|
43
|
Siêu âm khớp (gối, háng, khuỷu, cổ tay….)
|
x
|
x
|
|
|
454
|
44
|
Siêu âm phần mềm (da, tổ chức dưới da, cơ….)
|
x
|
x
|
|
|
|
|
6. Siêu âm tim, mạch máu
|
|
|
|
|
455
|
49
|
Siêu âm tim, màng tim qua thành ngục
|
x
|
x
|
|
|
|
|
7. Siêu âm vú
|
|
|
|
|
456
|
54
|
Siêu âm tuyến vú hai bên
|
x
|
x
|
|
|
457
|
55
|
Siêu âm Doppler tuyến vú
|
x
|
x
|
|
|
|